2024
Phalaenopsis (Danh pháp: Phalaenopsis Blume (1825)), viết tắt là Phal trong thương mại[1], là một chi thực vật trong họ Orchidaceae chứa khoảng 60 loài. Nó là một trong những loài lan thương mại phổ biến nhất với sự phát triển của nhiều giống lai nhân tạo.
 

Mô tả

_____________________________________________________________________________________________________________________
Phalaenopsis có nguồn gốc từ Đông Nam Á đến dãy Himalaya và các đảo Polillo, Palawan và Zamboanga del Norte của Mindanao ở Philippines và miền bắc Australia.
Chữ tượng hình lan hồ điệp
Phalaenopsis_equestris
 

Phân loại

_____________________________________________________________________________________________________________________
Các loài Phalaenopsis được phân thành hai nhóm:
Nhóm có cuống hoa dài (đến 1 m), phân nhánh, lớn, hầu hết các hoa có viền màu hồng hoặc trắng.
Nhóm có thân ngắn và không tròn, hoa có nhiều màu sắc sặc sỡ.
Dựa trên bằng chứng DNA, chi Doritis Lindl. và Kingidium P.F.Hunt hiện nay cũng được đặt trong chi Phalaenopsis, theo Danh sách kiểm tra thế giới về Monocots, Royal Botanical Garden, Kew) (Xem Tài liệu tham khảo 1). Tuy nhiên, các chuyên gia về hoa lan đã không chấp nhận cách phân loại này.
 

Các loài

_____________________________________________________________________________________________________________________
  • Phalaenopsis amabilis (Đông Malaysia đến Papuasia)
    • Phalaenopsis amabilis subsp. amabilis (Đông Malaysia đến Papuasia).
    • Phalaenopsis amabilis subsp. amabilis forma Grandiflora (Philippines - đảo Palawan).
    • Phalaenopsis amabilis subsp. moluccana (Đông Bắc Borneo đến Moluccas).
    • Phalaenopsis amabilis subsp. rosenstromii (New Guinea đến Queensland).
  • Phalaenopsis amboinensis (Sulawesi đến Moluccas).
    • Phalaenopsis amboinensis var. amboinensis (Moluccas).
    • Phalaenopsis amboinensis var. flavida (Sulawesi)
  • Phalaenopsis philippinensis
  • Phalaenopsis aphrodite (Đông Nam Đài Loan đến Philippines).
    • Phalaenopsis aphrodite subsp. aphrodite (Philippines).
    • Phalaenopsis aphrodite subsp. formosana (Đông Nam Đài Loan).
  • Phalaenopsis appendiculata (Malaya đến đông bắc Borneo).
  • Phalaenopsis bastianii (Philippines - Luzon).
  • Phalaenopsis bellina (Borneo).
  • Phalaenopsis borneensis (Borneo).
  • Phalaenopsis (Đông Himalaya đến Trung Quốc - Vân Nam).
  • Phalaenopsis buyssoniana (Đông Dương)
  • Phalaenopsis celebensis (Sulawesi)
  • Phalaenopsis chibae (Việt Nam)
  • Phalaenopsis bellina
  • Phalaenopsis (tiếng Mã Lai đến Borneo)
  • Phalaenopsis corningiana (Borneo)
  • Phalaenopsis cornu-cervi (Đông Dương đến miền nam Philippines)
  • Phalaenopsis deliciosa (Tiểu lục địa Ấn Độ đến Malesia)
    • Phalaenopsis deliciosa subsp. deliciosa (Tiểu lục địa Ấn Độ đến Malesia)
    • Phalaenopsis deliciosa subsp. hookeriana (Đông Himalaya đến tây nam Trung Quốc)
    • Phalaenopsis deliciosa subsp. philippinensis (Phi-líp-pin)
  • Phalaenopsis doweryënsis (Đông Bắc Borneo).
  • Phalaenopsis equestris (Đài Loan đến Philippines)
    • Phalaenopsis equestris var. alba
    • Phalaenopsis equestris var. hào quang
    • Phalaenopsis equestris f. aurea (đồng nghĩa với danh pháp được chấp nhận Phalaenopsis equestris (Schauer) Rchb.f.,, 1850 )
    • Phalaenopsis equestris var. coerulea
    • Phalaenopsis equestris f. cyanochila (đồng nghĩa với danh pháp được chấp nhận Phalaenopsis equestris (Schauer) Rchb.f.,, 1850 )
    • Phalaenopsis equestris var. bạch đàn
    • Phalaenopsis equestris var. lecotanthe
    • Phalaenopsis equestris var. rosea (đồng nghĩa với danh pháp được chấp nhận Phalaenopsis equestris (Schauer) Rchb.f.,, 1850 )
  • Phalaenopsis fasciata (Phi-líp-pin).
  • Phalaenopsis fimbriata (Sumatra, Java và Borneo).
  • Phalaenopsis floresensis (Quần đảo Sunda Nhỏ).
  • Phalaenopsis fuscata (Borneo đến Philippines - đảo Palawan)
  • Phalaenopsis gibbosa (Việt Nam).
  • Phalaenopsis gigantea (Borneo đến Java).
  • Phalaenopsis hai Namensis (Trung Quốc - Hải Nam và Vân Nam).
  • Phalaenopsis hieroglyphica (Philippines - Luzon, Leyte, Samar, Palawan, and Mindanao Islands).
    • Phalaenopsis chữ tượng hình var. Alba
  • Phalaenopsis honghenensis (Trung Quốc - Vân Nam).
  • Phalaenopsis inscriptiosinensis (Trung Sumatra
  • Phalaenopsis javanica (Tây Java).
  • Phalaenopsis kunstleri (Myanmar đến Malaya).
  • Phalaenopsis lamelligera (Đông Bắc Borneo).
  • Phalaenopsis lindenii (Philippines - đảo Luzon).
    • Phalaenopsis lindenii var. alba
  • Phalaenopsis lobbii (Đông Himalaya đến Myanmar).
  • Phalaenopsis lowii (Nam Myanmar đến Tây Thái Lan).
  • Phalaenopsis lueddemianana (Philippines).
  • Phalaenopsis Mambo (lai)
    • Phalaenopsis lueddemaniana var. 
    • Phalaenopsis lueddemaniana var. 
  • Phalaenopsis luteola (Tây Bắc Borneo).
  • Phalaenopsis maculata (Malaya đến Borneo).
  • Phalaenopsis malipoensis Z.J.Liu & S.C.Chen (Trung Quốc - Vân Nam)
  • Phalaenopsis mannii (Đông Himalaya đến Trung Quốc - Vân Nam).
  • Phalaenopsis mariae (Đông Bắc Borneo đến Philippines - Mindanao).
  • Phalaenopsis micholitzii (Philippines - Đảo Mindanao).
  • Lan hồ điệp khiêm tốn (Borneo).
  • Phalaenopsis mysorensis (Tiểu lục địa Ấn Độ).
  • Phalaenopsis pallens (Philippines - Luzon và quần đảo Mindanao).
  • Phalaenopsis pantherina (Borneo).
  • Phalaenopsis Parisii (Đông Himalaya đến Myanmar).
  • Phalaenopsis petelotii (Việt Nam)
  • Phalaenopsis philippinensis (Philippines - đảo Luzon).
  • Phalaenopsis pulcherrima (Indochina đến Borneo). Trước đây được phân loại là Doritis.
  • Phalaenopsis pulchra (
  • Phalaenopsis pulchra (Philippines - Đảo Luzon).
  • Phalaenopsis pulchra var. Alba
  • Phalaenopsis regnieriana (Đông Dương).
  • Phalaenopsis reichenbachiana (Philippines - Đảo Mindanao).
  • Phalaenopsis Nivacolor (giống lai)
  • Phalaenopsis robinsonii (Moluccas).
  • Phalaenopsis sanderiana (Philippines - Đảo Mindanao).
  • Phalaenopsis sanderiana var. Alba
  • Phalaenopsis sanderiana var. Marmorata
  • Phalaenopsis schilleriana (Philippines - Luzon, Mindoro, và Quần đảo Biliran).
  • Phalaenopsis schilleriana var. immaculata
  • Phalaenopsis speciosa (Andaman và Quần đảo Nicobar).
  • Phalaenopsis stobartiana (Trung Quốc - đông nam Tây Tạng đến Quảng Tây)
  • Phalaenopsis stuartiana (Philippines - Đảo Mindanao).
  • Phalaenopsis stuartiana var. nobilis
  • Phalaenopsis stuartiana var. punctatissima
  • Phalaenopsis sumatrana (Đông Dương, Borneo đến Philippines - Đảo Palawan).
  • Phalaenopsis taenialis (Đông Himalaya đến Trung Quốc - Vân Nam)
  • Phalaenopsis tetraspis (Andaman và Quần đảo Nicobar đến tây bắc Sumatra).
  • Phalaenopsis venosa (Sulawesi).
  • Phalaenopsis violacea (Malaya đến Sumatra).).
  • Phalaenopsis viridis (Sumatra).
  • Phalaenopsis wilsonii (Trung Quốc - đông nam Tây Tạng đến Quảng Tây).
  • Phalaenopsis zebrina (Borneo).
  •  

Các loài lai tự nhiên

_____________________________________________________________________________________________________________________
  • Phalaenopsis × amphitrita (P. sanderiana × P. stuartiana; Mindanao - Philippines)
  • Phalaenopsis × gersenii (P. sumatrana × P. violacea; Borneo, Sumatra)
  • Phalaenopsis hieroglyphica × lueddemanniana (P. hieroglyphica x P. lueddemanniana; (Philippines)
  • Phalaenopsis × intermedia (P. aphrodite × P. equestris; Leyte - Philippines) (loài lan hồ điệp nhân tạo đầu tiên được công nhận)
  • Phalaenopsis × intermedia var. Diezii (P. aphrodite × P. equestris; Leyte - Philippines)
  • Phalaenopsis × leucorrhoda (P. aphrodite × P. schilleriana; Luzon - Philippines)
  • Phalaenopsis × rothschildiana (P. amabilis × P. schilleriana; Luzon - Philippines)
  • Phalaenopsis x schilleriano-stuartiana (P. schilleriana × P. stuartiana; Leyte - Philippines)
  • Phalaenopsis × singuliflora (P. bellina × P. sumatrana; Borneo)
  • Phalaenopsis × veitchiana (P. equestris × P. schilleriana; Luzon và Leyte - Philippines)
 

Lai nhân tạo

_____________________________________________________________________________________________________________________
  • ×Aeridopsis (Aerides × Phalaenopsis)
  • ×Arachnopsis (Arachnis × Phalaenopsis)
  • ×Asconopsis (Ascocentrum × Phalaenopsis)
  • ×Beardara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis)
  • ×Bogardara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Vanda × Vandopsis)
  • ×Bokchoonara (Arachnis × Ascocentrum × Phalaenopsis × Vanda)
  • ×Cleisonopsis (Cleisocentron × Phalaenopsis)
  • ×Devereuxara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Vanda)
  • ×Diplonopsis (Diploprora × Phalaenopsis)
  • Lai nhân tạo
  • ×Doriellaopsis (Doritis × Kingiella × Phalaenopsis)
  • ×Doritaenopsis (Doritis × Phalaenopsis)
  • ×Dresslerara (Ascoglossum × Phalaenopsis × Renanthera)
  • ×Edeara (Arachnis × Phalaenopsis × Renanthera × Vandopsis)
  • ×Ernestara (Phalaenopsis × Renanthera × Vandopsis)
  • ×Eurynopsis (Eurychone × Phalaenopsis)
  • ×Hagerara (Doritis × Phalaenopsis × Vanda)
  • ×Hausermannara (Doritis × Phalaenopsis × Vandopsis)
  • ×Himoriara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Rhynchostylis × Vanda)
  • ×Isaoara (Aerangis × Ascocentrum × Phalaenopsis × Vanda)
  • ×Laycockara (Arachnis × Phalaenopsis × Vandopsis)
  • ×Lichtara (Doritis × Gastrochilus × Phalaenopsis)
  • ×Luinopsis (Luisia × Phalaenopsis)
  • ×Lutherara (Phalaenopsis × Renanthera × Rhynchostylis)
  • ×Macekara (Arachnis × Phalaenopsis × Renanthera × Vanda × Vandopsis)
  • ×Meechaiara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis × Rhynchostylis × Vanda)
  • ×Moirara (Phalaenopsis × Renanthera × Vanda)
  • ×Nakagawaara (Aerides × Doritis × Phalaenopsis)
  • ×Owensara (Doritis × Phalaenopsis × Renanthera)
  • ×Parnataara (Aerides × Arachnis × Phalaenopsis)
  • ×Paulara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis × Renanthera × Vanda)
  • ×Pepeara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis × Renanthera)
  • ×Phalaerianda (Aerides × Phalaenopsis × Vanda)
  • ×Phalandopsis (Phalaenopsis × Vandopsis)
  • ×Phalanetia (Neofinetia × Phalaenopsis)
  • ×Phaliella (Kingiella × Phalaenopsis)
  • ×Phalphalaenopsis (Phalaenopsis × Paraphalaenopsis
  • ×Pooleara (Ascocentrum × Ascoglossum × Phalaenopsis × Renanthera)
  • ×Renanthopsis (Phalaenopsis × Renanthera)
  • ×Rhynchonopsis (Phalaenopsis × Rhynchostylis)
  • ×Rhyndoropsis (Doritis × Phalaenopsis × Rhynchostylis)
  • ×Richardmizutaara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Vandopsis)
  • ×Roseara (Doritis × Kingiella × Phalaenopsis × Renanthera)
  • ×Sappanara (Arachnis × Phalaenopsis × Renanthera)
  • ×Sarconopsis (Phalaenopsis × Sarcochilus)
  • ×Sidranara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Renanthera)
  • ×Sladeara (Doritis × Phalaenopsis × Sarcochilus)
  • ×Stamariaara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Renanthera × Vanda)
  • ×Sutingara (Arachnis × Ascocentrum × Phalaenopsis × Vanda × Vandopsis)
  • ×Trautara (Doritis × Luisia × Phalaenopsis)
  • ×Trevorara (Arachnis × Phalaenopsis × Vanda)
  • ×Trichonopsis (Phalaenopsis × Trichoglottis)
  • ×Uptonara (Phalaenopsis × Rhynchostylis × Sarcochilus)
  • ×Vandaenopsis (Phalaenopsis × Vanda)
  • ×Vandewegheara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis × Vanda)
  • ×Yapara (Phalaenopsis × Rhynchostylis × Vanda)
  • ×Yeepengara (Aerides × Phalaenopsis × Rhynchostylis × Vanda)

❖ Làm sao để mua được Sản phẩm từ lanhodiep.flowers ?

❖ Sản phẩm của lanhodiep.flowers có đảm bảo chất lượng và đúng mẫu không?

❖ lanhodiep.flowers sẽ xác nhận đơn hàng như thế nào?

❖ Làm sao để thanh toán cho đơn hàng mua từ lanhodiep.flowers?

Báo chí nói về lanhodiep.flowers

0932.928.929